TRƯỜNG / NGÀNH | KHỐI | CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN NV2 | ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ |
ĐH Thương mại | | 360 | |
- Ngành Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại | A | 90 | |
- Quản trị nguồn nhân lực thương mại | A | 90 | |
- Quản trị thương hiệu | A, D | 60 | |
- Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khoẻ | A, D | 120 | |
ĐH Thành Đô | | 3500 | |
Hệ ĐH | | | |
- Ngành Công nghệ thông tin | A, D1 | 120 | 13 |
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A | 120 | 13 |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A, D1 | 100 | 13 |
- Công nghệ kỹ thuật ô tô | A | 100 | 13 |
- Kế toán | A, D1 | 250 | 13 |
- Quản trị kinh doanh | A, D1 | 180 | 13 |
- Quản trị khách sạn | A, D1 | 100 | 13 |
- Quản trị văn phòng | A, D1; C | 160 | 13 ; 14 |
- Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch) | A, D1, C | 100 | 13, 14 |
- Tiếng Anh | D1 | 100 | 13 |
- Công nghệ kỹ thuật môi trường | A, B | 100 | 13, 14 |
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A | 100 | 13 |
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A, D1 | 100 | 13 |
- Tài chính - Ngân hàng | A, D1 | 120 | 13 |
ĐH SP TP.HCM | | 1000 | |
- SP Tin học | | 90 | |
- Công nghệ thông tin | | 110 | |
- Vật lý học | | 100 | |
- Việt Nam học | | 50 | |
- Sử- Giáo dục quốc phòng | | 70 | |
- Giáo dục chính trị | | 100 | |
- Quản lý Giáo dục | | 30 | |
- Tâm lý học | | 30 | |
- Giáo dục đặc biệt | | 30 | |
- SP song ngữ Nga Anh | | 40 | |
- Ngôn ngữ Nga Anh | | 50 | |
- SP Tiếng Pháp | | 30 | |
- Ngôn ngữ Pháp | | 30 | |
- SP Tiếng Trung Quốc | | 30 | |
- Ngôn ngữ Trung quốc | | 50 | |
- Ngôn ngữ Nhật | | 60 | |
- Văn học | | 100 | |
ĐH Sân khấu Điện ảnh | | 130 | |
- Công nghệ Kỹ thuật điện tử | | 50 | |
- Công nghệ điện ảnh Truyền hình | | 50 | |
- Công nghệ Điện Ảnh truyền hình (hệ cao đẳng) | A | 30 | |
ĐH KHXH & NV TP. HCM | | | |
- Ngành Lịch sử | C, D1 | 80 | 15 |
- Nhân học | C, D1 | 60 | 15 |
- Triết học | C, D1 | 40 | 16 |
- Xã hội học | C, D1 | 70 | 15 |
- Thư viện thông tin | C, D1 | 60 | 15 |
- Giáo dục | C, D1 | | 15 |
- Lưu trữ học | C, D1 | 60 | 15 |
- Đô thị học | A, D1 | 40 | 15 |
- Du lịch | C, D1 | 40 | 17,5 |
- Ngữ văn Đức | D1 | 40 | 16 |
- Ngữ văn Tây Ban Nha | D1, D3 | 30 | 16 |
ĐH Tài chính Maketing TP. HCM | | | |
Hệ ĐH | | 50 | |
- Ngành tài chính - Ngân hàng, Chuyên ngành thuế ( mã chuyên ngành 433) | A | 50 | 17 |
D1 | 17,5 |
Hệ CĐ | | 200 | |
- Ngành Marketing, chuyên ngành Marketing tổng hợp ( mã chuyên ngành C69.1) | A | 60 | 11 |
D1 | 11 |
- Ngành hệ thống thông tin kinh tế, Chuyên ngành Tin học Kế toán ( mã chuyên ngành C67.2) | A, D1 | 140 | 11 |
- Ngành Tiếng Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh ( mã chuyên ngành C68) | A, D1 | | 11 |
ĐH Nông lâm TP.HCM | | | |
- Cơ khí chế biến bảo quản NSTP | A | 40 | 13 |
- Cơ khí nông lâm | A | 40 | 13 |
- Chế biến lâm sản | A | 40 | 13 |
- Công nghệ giấy và bột giấy | A | 40 | 13 |
- Thiết kế đồ gỗ nội thất | A | 40 | 13 |
- Công nghệ Thông tin | A | 40 | 13 |
- Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | A | 40 | 13 |
- Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | A | 40 | 13 |
- Công nghệ kĩ thuật ôtô | A | 40 | 13 |
- Công nghệ kĩ thuật Hóa học | A | 40 | 13 |
- Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi) | A | 40 | 13 |
- Lâm nghiệp | A, B | 40 | 13, 14 |
- Nông lâm kết hợp | A,B | 40 | 13, 14 |
- Quản lí tài nguyên rừng | A,B | 40 | 13, 14 |
- Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp | A,B | 40 | 13, 14 |
- Ngư y (Bệnh học thủy sản) | A,B | 40 | 13, 14 |
- Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A | 40 | 13 |
- Sư phạm Kỹ thuật công nông nghiệp | A | 40 | 13 |
- Kinh tế nông lâm | A | 40 | 13 |
- Kinh tế tài nguyên Môi trường | A | 40 | 13 |
- Phát triển nông thôn | A, B | 60 | 13, 14 |
- Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) | A, B | 60 | 13, 14 |
- Công nghệ địa chính | A | 40 | 13, 14 |
Xét tuyển NV2 theo chương trình tiên tiến (*) | | | |
- Ngành Bác sĩ thú y (*) | A, B | 30 | 14; 15 |
- Khoa học và công nghệ thực phẩm (*) | A, B | 30 | 13,5; 15,5 |
ĐH Sài Gòn | | 170 | |
- Kĩ thuật điện, điện tử | A | 40 | 14.0 |
- Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A | 40 | 14,0 |
- Khoa học thư viện ( chuyên ngành TV- TT) | A | 30 | 13,5 |
B | 15,5 |
C | 14,5 |
- Sư phạm Lịch sử | C | 15 | 15 |
- Giáo dục chính trị | C, D1 | 20 | 15 |
- Quản lý giáo dục | A,C,D1 | 25 | 14,5 |
ĐH Công nghiệp TPHCM | | | |
- Công nghệ kỹ thuật điện | | 50 | 13,4 |
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí | | 50 | 14 |
- Công nghệ nhiệt lạnh | | 150 | 13 |
- Công nghệ Kĩ thuật điện tử | | 70 | 13 |
- Khoa học máy tính | | 150 | 13 |
- Công nghệ kĩ thuật ôtô | | 50 | 13 |
- Công nghệ may và TKTT | | 100 | 13 |
- công nghệ cơ- điện tử | | 50 | 13 |
- Công nghệ hóa dầu | A | 50 | 16,5 |
B | 21 |
- Công nghệ hóa | A | 50 | 15 |
B | 19 |
- Công nghệ phân tích | A | 50 | 14 |
B | 18,5 |
- Công nghệ thực phẩm | A | 50 | 15 |
B | 20 |
- Công nghệ sinh học | A | 50 | 14 |
B | 19 |
- Công nghệ môi trường | A | 50 | 15 |
B | 18,5 |
- Quản trị kinh doanh tổng hợp | A, D1 | 50 | 16 |
- Kinh doanh quốc tế | A, D1 | 50 | 15 |
- Marketing | A, D1 | 50 | 14,5 |
- Kinh doanh du lịch | A, D1 | 50 | 14 |
- Kế toán - kiểm toán | A | 100 | 15,5 |
D1 | 16,5 |
- Tài chính- ngân hàng | A | 100 | 16,5 |
D1 | 18 |
- Tài chính doanh nghiệp | A, D1 | 50 | 16 |
ĐH Nha Trang | | | |
- Ngành kĩ thuật khai thác thủy sản | A | 60 | 13 |
- nhóm ngành khoa học hàng hải ( điều khiển tàu biển, An toàn hàng hải) | 60 |
- Ngành công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | 100 |
- Nhóm ngành kĩ thuật tàu thủy ( đóng tàu thủy, thiết kế tàu thủy, động lực tàu thủy) | 140 |
- Nhóm ngành công nghệ kĩ thuật cơ khí ( công nghệ kĩ thuật ô tô, công nghệ chế tạo máy) | 140 |
- Ngành công nghệ cơ điện tử | 80 |
- Ngành Công nghệ Kĩ thuật xây dựng | 100 |
- Ngành công nghệ thông tin | 100 |
- Ngành hệ thống thông tin quản lý | A, D1 | 70 | 13 |
- Ngành công nghệ kĩ thuật môi trường | A, B | 60 | 13, 14 |
- Nhóm ngành công nghệ thực phẩm ( công nghệ thực phẩm, công nghệ chế biến thủy sản, công nghệ sinh học, công nghệ kĩ thuật nhiệt) | A, B | 80 | 13, 14 |
- Nhóm ngành nuôi trồng thủy sản ( nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản, quản lý nguồn lợi thủy sản) | B | 150 | 14 |
- nhóm ngành kinh tế quản trị kinh doanh ( quản trị kinh doanh, kinh doanh thương mại, kinh tế và quản lý thủy sản) | A, D1, D3 | 200 | 14 |
- Nhóm ngành kế toán ( kế toán, tài chính ngân hàng) | A, D1, D3 | 200 | 14 |
- Ngành tiếng Anh | D3 | 80 | 13 |
ĐH Cần Thơ | | | |
- Toán ứng dụng | A | 40 | |
- Sư phạm Vật lý | A | 26 | |
- Sư phạm Vật lý - Tin học | A | 33 | |
- Sư phạm Vật lý - Công nghệ | A | 50 | 13 |
- Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế biến) | A | 46 |
- Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí giao thông) | A | 39 |
- Kỹ thuật công trình XD (XD công trình thủy) | A | 34 |
- Kỹ thuật cơ điện tử | A | 15 |
- Quản lý công nghiệp | A | 16 |
- Hệ thống thông tin | A | 16 |
- Khoa học máy tính | A | 40 |
- Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) | A | 21 |
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A | 47 |
- Kỹ thuật máy tính | A | 63 |
- Sư phạm Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp | B | 30 | 14 |
- Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y; Công nghệ giống vật nuôi) | B | 90 | 14 |
- Bệnh học thủy sản | B | 12 | 14 |
- Nuôi trồng thủy sản (Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) | B | 50 | 14 |
- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | B | 50 | 14 |
- Khoa học đất | B | 20 | 14 |
- Quản lý nguồn lợi thủy sản | B | 31 | 13 |
- QT Kinh doanh (Kinh doanh thương mại) | A | 28 | 13 |
- Giáo dục công dân | C | 18 | 14 |
- Sư phạm Tiếng Pháp | D1, D3 | 10 | 13 |
- Thông tin học | D1 | 32 | 13 |
- Ngôn ngữ Pháp | D1, D3 | 9 | 13 |