Tuyển Việt Nam thắng giòn Malaysia

Đây là giải đấu được xem như ‘World Cup của Đông Nam Á’ và trong vũ điệu cuối cùng của ông Park với tuyển Việt Nam, đội có chiến thắng cách biệt trước Malaysia.

Trước đó, các Chiến binh sao vàng đè thắng to Lào 6-0 nên dù có cùng 6 điểm như Malaysia (thắng Myanmar và Lào) nhưng chiếm vị trí nhất bảng B AFF Cup 2022 nhờ hơn hiệu số +9 so với +3”.

Sports Korea chỉ ra: “Trận Việt Nam đấu Malaysia, bảng B AFF Cup 2022 thu hút nhiều sự chú ý tại Hàn Quốc bởi đây còn là cuộc so tài giữa HLV Park Hang Seo và đồng hương Kim Pan Gon. Và chiến thắng đã thuộc về ông Park cùng đội bóng áo đỏ”.

Còn Segye viết: “Chúc mừng thầy trò HLV Park Hang Seo thắng trận trong trận derby giữa các nhà cầm quân Hàn Quốc.

Việt Nam đã giành chiến thắng áp đảo 3-0 Malaysia trong tình cảnh bị thiệt hại sớm về quân số do 1 cầu thủ (Văn Toàn) bị đuổi khỏi sân ở phút 32, trước khi đối thủ cũng mất người từ phút 62.

HLV Kim Pan Gon của Malaysia thừa nhận sau trận, Việt Nam là đội chơi tốt hơn hẳn và thắng hoàn toàn xứng đáng. Ông cũng xin lỗi người hâm mộ Malaysia vì trận thua này”.   

HLV Kim Pan Gon thua tâm phục khẩu phục thầy Park

Tờ Dong A nói về màn trình diễn của tuyển Việt Nam: “Trận đấu diễn ra chặt chẽ và khả năng dứt điểm tốt hơn đã quyết định người chiến thắng.

Việt Nam cầm bóng 53% so với Malaysia là 47%, trong đó các học trò ông Park tung ra nhiều cú sút trúng đích hơn hẳn – 8 so với 3.

Sau khi Tiến Linh mở tỷ số thì Việt Nam chỉ còn 10 người do Văn Toàn bị đuổi khỏi sân. Nhưng đoàn quân của ông Park không nao núng. Ngược lại, họ còn ghi thêm 2 bàn nữa trong hiệp 2 mà Malaysia cũng bị đuổi 1 người khi phải nhận thẻ đỏ trực tiếp”.

Newsis nhấn mạnh: “Việt Nam đánh bại Malaysia 3-0, leo lên dẫn đầu bảng B AFF Cup 2022. Ông Park có chuỗi bất bại khi đấu đội bóng này lên con số 7 với 6 thắng 1 hòa trong 5 năm dẫn dắt tuyển Việt Nam”.

Xem ngay lịch thi đấu AFF CUP 2022 mới nhất tại đây!

Lịch thi đấu AFF Cup 2022 hôm nay 28/12Lịch thi đấu AFF Cup 2022 hôm nay 28/12 - Cập nhật lịch thi đấu bóng đá AFF Cup 2022 hôm nay đầy đủ và chính xác nhất." />

Báo Hàn hết lời khen thấy Park sau chiến thắng tiếp theo tại AFF Cup

Thế giới 2025-03-30 04:02:51 9298

Tờ SK mở đầu: “Tuyển Việt Namdo HLV Park Hang Seo chỉ huy đè bẹp Malaysia của Kim Pan Gon 3-0 ,áoHànhếtlờikhenthấyParksauchiếnthắngtiếptheotạngày âm lịch hôm nay chiếm ngôi nhất bảng B AFF Cup 2022.

Tuyển Việt Nam thắng giòn Malaysia

Đây là giải đấu được xem như ‘World Cup của Đông Nam Á’ và trong vũ điệu cuối cùng của ông Park với tuyển Việt Nam, đội có chiến thắng cách biệt trước Malaysia.

Trước đó, các Chiến binh sao vàng đè thắng to Lào 6-0 nên dù có cùng 6 điểm như Malaysia (thắng Myanmar và Lào) nhưng chiếm vị trí nhất bảng B AFF Cup 2022 nhờ hơn hiệu số +9 so với +3”.

Sports Korea chỉ ra: “Trận Việt Nam đấu Malaysia, bảng B AFF Cup 2022 thu hút nhiều sự chú ý tại Hàn Quốc bởi đây còn là cuộc so tài giữa HLV Park Hang Seo và đồng hương Kim Pan Gon. Và chiến thắng đã thuộc về ông Park cùng đội bóng áo đỏ”.

Còn Segye viết: “Chúc mừng thầy trò HLV Park Hang Seo thắng trận trong trận derby giữa các nhà cầm quân Hàn Quốc.

Việt Nam đã giành chiến thắng áp đảo 3-0 Malaysia trong tình cảnh bị thiệt hại sớm về quân số do 1 cầu thủ (Văn Toàn) bị đuổi khỏi sân ở phút 32, trước khi đối thủ cũng mất người từ phút 62.

HLV Kim Pan Gon của Malaysia thừa nhận sau trận, Việt Nam là đội chơi tốt hơn hẳn và thắng hoàn toàn xứng đáng. Ông cũng xin lỗi người hâm mộ Malaysia vì trận thua này”.   

HLV Kim Pan Gon thua tâm phục khẩu phục thầy Park

Tờ Dong A nói về màn trình diễn của tuyển Việt Nam: “Trận đấu diễn ra chặt chẽ và khả năng dứt điểm tốt hơn đã quyết định người chiến thắng.

Việt Nam cầm bóng 53% so với Malaysia là 47%, trong đó các học trò ông Park tung ra nhiều cú sút trúng đích hơn hẳn – 8 so với 3.

Sau khi Tiến Linh mở tỷ số thì Việt Nam chỉ còn 10 người do Văn Toàn bị đuổi khỏi sân. Nhưng đoàn quân của ông Park không nao núng. Ngược lại, họ còn ghi thêm 2 bàn nữa trong hiệp 2 mà Malaysia cũng bị đuổi 1 người khi phải nhận thẻ đỏ trực tiếp”.

Newsis nhấn mạnh: “Việt Nam đánh bại Malaysia 3-0, leo lên dẫn đầu bảng B AFF Cup 2022. Ông Park có chuỗi bất bại khi đấu đội bóng này lên con số 7 với 6 thắng 1 hòa trong 5 năm dẫn dắt tuyển Việt Nam”.

Xem ngay lịch thi đấu AFF CUP 2022 mới nhất tại đây!

Lịch thi đấu AFF Cup 2022 hôm nay 28/12Lịch thi đấu AFF Cup 2022 hôm nay 28/12 - Cập nhật lịch thi đấu bóng đá AFF Cup 2022 hôm nay đầy đủ và chính xác nhất.
本文地址:http://slot.tour-time.com/news/820f198217.html
版权声明

本文仅代表作者观点,不代表本站立场。
本文系作者授权发表,未经许可,不得转载。

全站热门

Kèo vàng bóng đá Espanyol vs Atletico Madrid, 22h15 ngày 29/3: Khách hoan ca

{keywords}Các thành viên Car Passion Team trong chuyến đi năm 2019

Car Passion team là câu lạc bộ quy tụ khoảng 30 thành viên chơi siêu xe nổi bật nhất ở Việt Nam với nhiều tên tuổi như doanh nhân Nguyễn Quốc Cường, Hứa Hà Phương, Nguyễn Văn Hảo, Hoàng Kim Khánh... Bên cạnh các hoạt động về siêu xe, nhóm thường xuyên tổ chức các hoạt động thiện nguyện vì cộng đồng.

Trước đó, sáng 17/3, Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc đã đăng đàn phát động toàn dân ủng hộ phòng, chống dịch Covid-19 tại buổi lễ do Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam tổ chức.
 
"Mỗi người dân, đặc biệt là giới doanh nhân, các đơn vị, tùy theo khả năng của mình, không phân biệt tuổi tác, địa vị, giai tầng, kể cả người Việt Nam ở nước ngoài, nêu cao tinh thần đoàn kết, tương thân, tương ái, vượt qua khó khăn, thử thách, đi đến thắng lợi cuối cùng trong cuộc chiến chống dịch Covid-19", Thủtướng nhấn mạnh tại buổi lễ này.


Ngay sau đó, hưởng ứng lời hiệu triệu của Thủ tướng, báo VietNamNet phát động chương trình quyên góp gây Quỹ phòng chống Covid-19 từ các doanh nghiệp, cơ quan, đơn vị, các nhà hảo tâm, bạn đọc trong và ngoài nước để thắp sáng niềm tin Việt Nam sẽ chặn đứng đại dịch, sớm đưa cuộc sống trở lại bình thường, khôi phục và phát triển sản xuất, kinh doanh.

Thời gian tổ chức vận động quyên góp bắt đầu từ17/3 cho đến khi hết đại dịch.

Thống kê mới nhất của Cổng Thông tin điện tử nhân đạo Quốc gia 1400, tính đến 16h20p chiều ngày 20/3, đã có hơn 30 tỷ đồng được gửi tới để ủng hộ cho chương trình phòng chống dịch Covid- 19 chỉ sau chưa đầy 24h phát động. 
 
Thông tin từ Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam cho hay, sau 3 ngày phát động, tổng số tiền ủng hộ và đăng ký ủng hộ phòng, chống dịch Covid-19 đã lên tới trên 282 tỷ đồng.
 
Phạm Huyền- Đình Quý
 

Đoàn siêu xe Car Passion trao quà từ thiện xây Ngôi nhà mơ ước

Đoàn siêu xe Car Passion trao quà từ thiện xây Ngôi nhà mơ ước

Tối nay, 16/6, Hành trình siêu xe Car & Passion 2019 đã công bố ủng hộ 140 triệu đồng cho chương trình Ngôi nhà mơ ước do báo VietNamNet chủ trì tổ chức.

">

Nhóm siêu xe Car Passion ủng hộ 1 tỷ đồng chống dịch Covid

Năm 2019 là một năm hoạt động đầy sôi động và tích cực của Bóng đá Việt Nam. Dù vẫn phải đối mặt với nhiều khó khăn từ sự phát triển nội tại cũng như đứng trước áp lực rất lớn từ những đòi hỏi ngày càng cao của khán giả hâm mộ, nhưng dưới sự lãnh đạo của BCH, sự theo dõi và chỉ đạo sát sao của Bộ VH, TT&DL và Tổng cục TDTT, VFF đã xác định mục tiêu, nhiệm vụ, kế hoạch cụ thể cho các đội tuyển, năng động trong quá trình triển khai để kịp thời đáp ứng với tình hình mới.

{keywords}
Đại hội VFF khoá 8 tổng kết lại một năm thành công của bóng đá Việt Nam

Hoạt động bóng đá trong năm 2019 đã tiếp nối những thành công của năm 2018 và đạt được một số dấu ấn đáng ghi nhận, góp phần nâng cao vị thế và tầm ảnh hưởng của bóng đá Việt Nam trong khu vực và châu lục, thu hút được sự quan tâm và ủng hộ của lãnh đạo Nhà nước, của truyền thông báo chí và đông đảo người hâm mộ.

Thứ trưởng Bộ VH, TT&DL, Chủ tịch VFF Lê Khánh Hải nhấn mạnh tại Đại hội thường niên VFF khoá 8: "Sau một thời gian chuẩn bị, VFF tổ chức Đại hội thường niên 2019 nhằm tổng kết những mặt được và chưa được trong năm 2019.

Trên cơ sở đó, chúng ta cùng tìm ra phương hướng nhiệm vụ trong giai đoạn sắp tới nhằm triển khai các nội dung trọng điểm trong phát triển bóng đá Việt Nam, xây dựng giải pháp kế hoạch cho mục tiêu World Cup 2026, đưa bóng đá Việt Nam lên tầm cao mới".

Tại Đại hội, đã thông qua việc miễn nhiệm chức danh Phó Chủ tịch phụ trách Tài chính và Vận động tài trợ, Ủy viên BCH VFF đối với ông Cấn Văn Nghĩa.

{keywords}

Đại hội nhất trí cao với kết quả hoạt động của bóng đá Việt Nam năm 2019 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2020

Đại hội cũng đã biểu quyết thông qua việc kết nạp CLB bóng đá Bà Rịa – Vũng Tàu và LĐBĐ An Giang làm thành viên của LĐBĐ Việt Nam. Như vậy, VFF có tổng cộng 73 tổ chức thành viên.

Đại hội thường niên VFF cùng thông qua kế hoạch năm 2020 với nhiều nhiệm vụ quan trọng, Bên cạnh hệ thống thi đấu trong nước, các đội tuyển quốc gia sẽ tham dự nhiều sự kiện quốc tế quan trọng, bao gồm: Vòng loại World Cup 2022 khu vực châu Á, VCK U23 châu Á 2020, AFF  Cup 2020, Vô địch nữ Đông Nam Á, Vòng loại 3 bóng đá nữ Olympic Tokyo 2020, VCK U19 châu Á 2020, VCK futsal châu Á 2020…

Phát biểu tại Đại hội, Tổng thư ký AFF Winston Lee cho biết: "VFF đưa ra mục tiêu rất cao. Các bạn sẽ phải nỗ lực rất nhiều để đạt mục tiêu đó. Các bạn đã có những thành công hết sức nổi bật. Đặc biệt tại Giải U23 châu Á ở Trung Quốc, hình ảnh mọi người đổ ra ăn mừng, tạo ấn tượng mạnh với chúng tôi”.

Huy Phong

">

Đại hội thường niên VFF khoá 8: Hướng tới mục tiêu dự World Cup

Nhận định, soi kèo Fagiano Okayama vs Yokohama F. Marinos, 10h55 ngày 29/3: Bắt nạt tân binh

Klop thất vọng với thứ bóng đá phòng ngự số đông của Conte với Tottenham

Kết quả khiến Liverpoolchấm dứt chuỗi 12 trận thắng liên tiếp trên sân nhà và nguy cơ bị Man City cắt đuôi trong cuộc đua ngôi vương Ngoại hạng Anh, nếu giành chiến thắng trước Newcastle tối nay.

Klopp thừa nhận sau trận, ông không thích thứ bóng đá của Conte chút nào, tương tự kiểu của Diego Simeone tại Atletico Madrid.

Tôi không thích kiểu bóng đá này (Tottenham đậu xe bus ở Anfield). Tôi nghĩ họ ở đẳng cấp thế giới và nên làm nhiều hơn cho trò chơi.

Nhưng đó là vấn đề của cá nhân tôi, bản thân không thể chơi thứ bóng đá ấy. Những cầu thủ đẳng cấp thế giới cản phá mọi đường bóng. Atletico Madrid đang làm điều đó. Và tôi thì không làm được như vậy”.

Son Heung Min làm tung lưới Alisson trước khi Luis Diaz tỏa sáng mang về cho Liverpool 1 điểm

Thừa nhận các cầu thủ thất vọng vì không thắng Tottenham nhưng Klopp vẫn gửi chiến thư mạnh mẽ đến Man City cùng Pep Guardiola, dù ông dự đoán họ sẽ không rơi điểm trước Chích chòe.

Tôi không vui, nhưng không buồn như các cầu thủ đang cảm thấy. Họ xuống tinh thần trong phòng thay đồ. Khi bạn chơi trước những đội bóng hàng đầu, cần chút may mắn trong những thời điểm quyết định.

Đó là lý do tại sao cú ăn 4 rất khó xảy ra như vậy, khi mà tại Anh chưa đội bóng nào làm được cho tới lúc này. Nhưng Liverpool sẽ tiếp tục cho điều đó”.

Liverpool hiện đã giành League Cup, có mặt trong 2 trận chung kết FA Cup (gặp Chelsea) và Champions League (gặp Real Madrid). Tại Ngoại hạng Anh, đội cùng 83 điểm như Man City và đang xếp nhất, nhưng tình thế sẽ khác nếu đội Pep Guardiola thắng tối nay.

L.H

">

Klopp chê bóng đá của Conte, Liverpool thách đấu Man City

I. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THẲNG THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA CUỘC THI KHKT CẤP QUỐC GIA.

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7480108A

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)

25

2

7480118D

Hệ thống nhúng và IoT

23

3

7480201A

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)

25.75

4

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)

23.5

5

7480201D

Công nghệ thông tin (Đại trà)

26.75

6

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)

24

7

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)

25

8

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)

24

9

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)

24.75

10

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)

20.25

11

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)

23

12

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)

25

13

7510605D

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)

25

14

7540101D

Công nghệ thực phẩm (Đại trà)

24

15

7580205D

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)

20

II. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN VÀO NGÀNH ROBOT VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO ĐỐI VỚI THÍ SINH CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA MÔN TOÁN, LÝ, TIN HOẶC THÍ SINH TRƯỜNG CHUYÊN CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH ĐẠT GIẢI NHẤT.

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7510209D

Robot và trí tuệ nhân tạo (Đại trà)

26.75

III. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG CHUYÊN TRƯỜNG TOP 200.

 

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7140231D

Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)

27.5

2

7220201D

Ngôn ngữ Anh (Đại trà)

24

3

7340120D

Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)

25

4

7340122D

Thương mại điện tử (Đại trà)

24

5

7340301C

Kế toán (CLC tiếng Việt)

23

6

7340301D

Kế toán (Đại trà)

24

7

7480108A

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)

23

8

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)

23

9

7480108D

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)

24

10

7480118D

Hệ thống nhúng và IoT

24

11

7480201A

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)

24

12

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)

24

13

7480201D

Công nghệ thông tin (Đại trà)

26

14

7480203D

Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)

25

15

7510102A

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)

22

16

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)

23

17

7510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

24

18

7510106D

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

22

19

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)

23

20

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)

22

21

7510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)

24

22

7510202A

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)

21

23

7510202C

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)

21

24

7510202D

Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)

24

25

7510202N

Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

21

26

7510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)

23

27

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)

23

28

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)

24

29

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)

23

30

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)

24

31

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)

24

32

7510206A

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)

21

33

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)

21

34

7510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)

21

35

7510208D

Năng lượng tái tạo (Đại trà)

22

36

7510209D

Robot và trí tuệ nhân tạo (Đại trà)

30

37

7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)

22

38

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)

22

39

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)

24

40

7510302A

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)

21

41

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)

21

42

7510302D

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)

23

43

7510302N

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

21

44

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)

24

45

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)

23

46

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)

25

47

7510401D

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)

25

48

7510402D

Công nghệ vật liệu (Đại trà)

21

49

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)

22

50

7510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)

22

51

7510601A

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)

22

52

7510601C

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)

22

53

7510601D

Quản lý công nghiệp (Đại trà)

23

54

7510605D

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)

25

55

7510801C

Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)

20

56

7510801D

Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)

21

57

7520117D

Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)

21

58

7520212D

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)

23

59

7540101A

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)

24

60

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)

23

61

7540101D

Công nghệ thực phẩm (Đại trà)

24

62

7540209C

Công nghệ may (CLC tiếng Việt)

20

63

7540209D

Công nghệ may (Đại trà)

20

64

7549002D

Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)

21

65

7580205D

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)

20

66

7580302D

Quản lý xây dựng (Đại trà)

22

67

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)

24

IV. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA CUỘC THI KHKT CẤP TỈNH HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI KHUYẾN KHÍCH HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI 4 CUỘC THI KHKT CẤP QUỐC GIA.

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7140231D

Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)

27.5

2

7220201D

Ngôn ngữ Anh (Đại trà)

26

3

7340120D

Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)

27

4

7340122D

Thương mại điện tử (Đại trà)

26

5

7340301C

Kế toán (CLC tiếng Việt)

24

6

7340301D

Kế toán (Đại trà)

26

7

7480108A

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)

25

8

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)

25

9

7480108D

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)

26

10

7480118D

Hệ thống nhúng và IoT

26

11

7480201A

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)

26

12

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)

26

13

7480201D

Công nghệ thông tin (Đại trà)

27

14

7480203D

Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)

25

15

7510102A

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)

23

16

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)

23

17

7510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

24

18

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)

25

19

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)

24

20

7510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)

25

21

7510202A

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)

23

22

7510202C

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)

23.5

23

7510202D

Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)

24

24

7510202N

Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

23

25

7510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)

24

26

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)

24

27

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)

25

28

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)

24

29

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)

25

30

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)

26

31

7510206A

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)

24

32

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)

24

33

7510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)

24

34

7510208D

Năng lượng tái tạo (Đại trà)

24

35

7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)

23

36

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)

24

37

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)

25

38

7510302A

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)

23

39

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)

23

40

7510302D

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)

24.25

41

7510302N

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

23

42

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)

25

43

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)

25

44

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)

26

45

7510401D

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)

27

46

7510402D

Công nghệ vật liệu (Đại trà)

23

47

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)

23

48

7510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)

24

49

7510601A

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)

24

50

7510601C

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)

24

51

7510601D

Quản lý công nghiệp (Đại trà)

25

52

7510605D

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)

27.5

53

7510801C

Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)

22

54

7510801D

Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)

22.3

55

7520117D

Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)

24

56

7520212D

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)

26

57

7540101A

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)

24.5

58

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)

25

59

7540101D

Công nghệ thực phẩm (Đại trà)

26

60

7540209C

Công nghệ may (CLC tiếng Việt)

21

61

7540209D

Công nghệ may (Đại trà)

24

62

7549002D

Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)

23

63

7580302D

Quản lý xây dựng (Đại trà)

22

64

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)

25.5

V. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH CÓ CHỨNG CHỈ ANH VĂN QUỐC TẾ: Điểm IELTS: Ngành Sư phạm Tiếng Anh từ 7.5 trở lên; Ngành Ngôn ngữ Anh từ 6.5 trở lên; Các ngành còn lại từ 5.0 trở lên và Điểm chuẩn học bạ tương ứng như sau:

 

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7140231D

Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)

24

2

7220201D

Ngôn ngữ Anh (Đại trà)

24

3

7340120D

Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)

25

4

7340122D

Thương mại điện tử (Đại trà)

24

5

7340301C

Kế toán (CLC tiếng Việt)

23

6

7340301D

Kế toán (Đại trà)

24

7

7480108A

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)

23

8

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)

24

9

7480108D

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)

24

10

7480118D

Hệ thống nhúng và IoT

26

11

7480201A

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)

25

12

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)

25

13

7480201D

Công nghệ thông tin (Đại trà)

25.5

14

7480203D

Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)

24

15

7510102A

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)

23

16

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)

23

17

7510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

23

18

7510106D

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

22

19

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)

22.5

20

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)

23.5

21

7510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)

24

22

7510202A

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)

21

23

7510202C

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)

22

24

7510202D

Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)

22.5

25

7510202N

Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

22

26

7510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)

23.5

27

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)

23

28

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)

24

29

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)

23

30

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)

23.5

31

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)

24.5

32

7510206A

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)

21

33

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)

22

34

7510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)

22.5

35

7510208D

Năng lượng tái tạo (Đại trà)

23

36

7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)

22

37

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)

23

38

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)

24

39

7510302A

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)

22

40

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)

21.5

41

7510302D

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)

22

42

7510302N

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

21.5

43

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)

24

44

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)

24

45

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)

24

46

7510401D

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)

25

47

7510402D

Công nghệ vật liệu (Đại trà)

22

48

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)

22

49

7510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)

22

50

7510601A

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)

23

51

7510601C

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)

23

52

7510601D

Quản lý công nghiệp (Đại trà)

24

53

7510605D

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)

25

54

7510801D

Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)

21.5

55

7520117D

Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)

24

56

7520212D

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)

24

57

7540101A

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)

23

58

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)

23.5

59

7540101D

Công nghệ thực phẩm (Đại trà)

24

60

7540209C

Công nghệ may (CLC tiếng Việt)

20

61

7540209D

Công nghệ may (Đại trà)

22

62

7549002D

Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)

21.5

63

7580205D

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)

20

64

7580302D

Quản lý xây dựng (Đại trà)

21

65

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)

24

 

VI. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH ĐẠT ĐIỂM THI SAT QUỐC TẾ TỪ 800 TRỞ LÊN.

 

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7140231D

Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)

23.5

2

7480108A

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)

26.75

3

7480118D

Hệ thống nhúng và IoT

26

4

7480201A

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)

24

5

7480201D

Công nghệ thông tin (Đại trà)

25

6

7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)

23

7

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)

24

8

7510605D

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)

25

VII.XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH TRƯỜNG CHUYÊN.

 

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7140231D

Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)

27.5

2

7220201D

Ngôn ngữ Anh (Đại trà)

24

3

7340120D

Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)

25

4

7340122D

Thương mại điện tử (Đại trà)

24

5

7340301C

Kế toán (CLC tiếng Việt)

23

6

7340301D

Kế toán (Đại trà)

24

7

7480108A

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)

23

8

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)

23

9

7480108D

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)

24

10

7480118D

Hệ thống nhúng và IoT

24

11

7480201A

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)

24

12

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)

24

13

7480201D

Công nghệ thông tin (Đại trà)

26

14

7480203D

Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)

25

15

7510102A

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)

22

16

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)

23

17

7510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

24

18

7510106D

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

22

19

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)

23

20

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)

22

21

7510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)

24

22

7510202A

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)

21

23

7510202C

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)

21

24

7510202D

Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)

24

25

7510202N

Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

21

26

7510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)

23

27

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)

23

28

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)

24

29

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)

23

30

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)

24

31

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)

24

32

7510206A

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)

21

33

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)

21

34

7510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)

21

35

7510208D

Năng lượng tái tạo (Đại trà)

22

36

7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)

22

37

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)

22

38

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)

24

39

7510302A

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)

21

40

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)

21

41

7510302D

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)

23

42

7510302N

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

21

43

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)

24

44

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)

23

45

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)

25

46

7510401D

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)

25

47

7510402D

Công nghệ vật liệu (Đại trà)

21

48

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)

22

49

7510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)

22

50

7510601A

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)

22

51

7510601C

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)

22

52

7510601D

Quản lý công nghiệp (Đại trà)

23

53

7510605D

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)

25

54

7510801C

Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)

20

55

7510801D

Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)

21

56

7520117D

Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)

21

57

7520212D

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)

23

58

7540101A

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)

24

59

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)

23

60

7540101D

Công nghệ thực phẩm (Đại trà)

24

61

7540209C

Công nghệ may (CLC tiếng Việt)

20

62

7540209D

Công nghệ may (Đại trà)

21

63

7549002D

Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)

21

64

7580205D

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)

21

65

7580302D

Quản lý xây dựng (Đại trà)

22

66

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)

24

VIII. XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH THPT THUỘC 200 TRƯỜNG TOP ĐẦU CẢ NƯỚC.

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7140231D

Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)

27.5

2

7220201D

Ngôn ngữ Anh (Đại trà)

25

3

7340120D

Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)

26

4

7340122D

Thương mại điện tử (Đại trà)

25

5

7340301C

Kế toán (CLC tiếng Việt)

24

6

7340301D

Kế toán (Đại trà)

25

7

7480108A

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)

24

8

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)

24

9

7480108D

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)

25

10

7480118D

Hệ thống nhúng và IoT

25

11

7480201A

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)

25

12

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)

25

13

7480201D

Công nghệ thông tin (Đại trà)

27

14

7480203D

Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)

26

15

7510102A

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)

23

16

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)

24

17

7510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

25

18

7510106D

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

23

19

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)

24

20

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)

23

21

7510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)

25

22

7510202A

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)

22

23

7510202C

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)

22

24

7510202D

Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)

25

25

7510202N

Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

22

26

7510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)

24

27

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)

24

28

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)

25

29

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)

24

30

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)

25

31

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)

25

32

7510206A

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)

22

33

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)

22

34

7510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)

22

35

7510208D

Năng lượng tái tạo (Đại trà)

23

36

7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)

23

37

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)

23

38

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)

25

39

7510302A

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)

22

40

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)

22

41

7510302D

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)

24

42

7510302N

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

22

43

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)

25

44

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)

24

45

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)

26

46

7510401D

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)

26

47

7510402D

Công nghệ vật liệu (Đại trà)

22

48

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)

23

49

7510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)

23

50

7510601A

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)

23

51

7510601C

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)

23

52

7510601D

Quản lý công nghiệp (Đại trà)

24

53

7510605D

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)

26

54

7510801C

Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)

21

55

7510801D

Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)

22

56

7520117D

Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)

22

57

7520212D

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)

24

58

7540101A

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)

25

59

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)

24

60

7540101D

Công nghệ thực phẩm (Đại trà)

25

61

7540209C

Công nghệ may (CLC tiếng Việt)

21

62

7540209D

Công nghệ may (Đại trà)

22

63

7549002D

Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)

22

64

7580205D

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)

22

65

7580302D

Quản lý xây dựng (Đại trà)

23

66

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)

25

IX. XÉT TUYỂN HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH CÁC TRƯỜNG THPT CÒN LẠI.

 

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7140231D

Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)

28.75

2

7220201D

Ngôn ngữ Anh (Đại trà)

28

3

7340120D

Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)

29

4

7340122D

Thương mại điện tử (Đại trà)

28.75

5

7340301C

Kế toán (CLC tiếng Việt)

26.84

6

7340301D

Kế toán (Đại trà)

28.5

7

7480108A

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)

26.5

8

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)

26.75

9

7480108D

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)

28.5

10

7480118D

Hệ thống nhúng và IoT

28

11

7480201A

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)

27.5

12

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)

28

13

7480201D

Công nghệ thông tin (Đại trà)

29

14

7480203D

Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)

27.75

15

7510102A

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)

24

16

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)

25.5

17

7510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

27.5

18

7510106D

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

24

19

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)

26

20

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)

25

21

7510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)

28

22

7510202A

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)

25.25

23

7510202C

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)

25.75

24

7510202D

Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)

26

25

7510202N

Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

25

26

7510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)

26.5

27

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)

26.25

28

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)

27.75

29

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)

26.75

30

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)

27.25

31

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)

29

32

7510206A

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)

24.5

33

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)

23.25

34

7510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)

26

35

7510208D

Năng lượng tái tạo (Đại trà)

27

36

7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)

25.5

37

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)

26.25

38

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)

28

39

7510302A

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)

25

40

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)

25.75

41

7510302D

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)

27.5

42

7510302N

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

24

43

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)

26.5

44

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)

27

45

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)

28.5

46

7510401D

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)

28.75

47

7510402D

Công nghệ vật liệu (Đại trà)

26.25

48

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)

26

49

7510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)

27.5

50

7510601A

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)

26.5

51

7510601C

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)

26.5

52

7510601D

Quản lý công nghiệp (Đại trà)

27.75

53

7510605D

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)

28.75

54

7510801C

Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)

24.5

55

7510801D

Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)

25.5

56

7520117D

Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)

26

57

7520212D

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)

28.5

58

7540101A

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)

27.25

59

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)

27.25

60

7540101D

Công nghệ thực phẩm (Đại trà)

28.5

61

7540209C

Công nghệ may (CLC tiếng Việt)

23

62

7540209D

Công nghệ may (Đại trà)

26

63

7549002D

Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)

24

64

7580205D

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)

24

65

7580302D

Quản lý xây dựng (Đại trà)

25

66

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)

27

X. XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐĂNG KÝ DỰ THI MÔN NĂNG KHIẾU (VẼ TRANG TRÍ MÀU NƯỚC, VẼ ĐẦU TƯỢNG).

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7210403D

Thiết kế đồ họa (Đại trà)

23

2

7210404C

Thiết kế thời trang (CLC tiếng Việt)

21

3

7210404D

Thiết kế thời trang (Đại trà)

21

4

7580101D

Kiến trúc (Đại trà)

22

5

7580103D

Kiến trúc nội thất (Đại trà)

21

XI. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH THUỘC CÁC TRƯỜNG THPT CÓ KÝ LIÊN KẾT VỚI ĐH SPKT NĂM 2020: DIỆN TRƯỜNG CHUYÊN.

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7140231D

Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)

26.5

2

7220201D

Ngôn ngữ Anh (Đại trà)

23

3

7340120D

Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)

24

4

7340122D

Thương mại điện tử (Đại trà)

23

5

7340301C

Kế toán (CLC tiếng Việt)

22

6

7340301D

Kế toán (Đại trà)

23

7

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)

22

8

7480108D

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)

23

9

7480118D

Hệ thống nhúng và IoT

23

10

7480201A

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)

23

11

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)

23

12

7480201D

Công nghệ thông tin (Đại trà)

25

13

7480203D

Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)

24

14

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)

22

15

7510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

23

16

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)

22

17

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)

21

18

7510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)

23

19

7510202C

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)

20

20

7510202D

Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)

23

21

7510202N

Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

20

22

7510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)

22

23

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)

22

24

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)

23

25

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)

22

26

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)

23

27

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)

23

28

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)

20

29

7510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)

20

30

7510208D

Năng lượng tái tạo (Đại trà)

21

31

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)

21

32

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)

23

33

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)

20

34

7510302D

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)

22

35

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)

23

36

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)

22

37

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)

24

38

7510401D

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)

24

39

7510402D

Công nghệ vật liệu (Đại trà)

20

40

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)

21

41

7510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)

21

42

7510601A

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)

21

43

7510601C

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)

21

44

7510601D

Quản lý công nghiệp (Đại trà)

22

45

7510605D

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)

24

46

7510801C

Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)

20

47

7520117D

Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)

20

48

7520212D

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)

22

49

7540101A

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)

23

50

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)

22

51

7540101D

Công nghệ thực phẩm (Đại trà)

23

52

7580205D

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)

20

53

7580302D

Quản lý xây dựng (Đại trà)

21

54

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)

23

XII. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH THUỘC CÁC TRƯỜNG THPT CÓ KÝ LIÊN KẾT VỚI ĐH SPKT NĂM 2020: DIỆN TRƯỜNG TOP 200, TRƯỜNG CÒN LẠI.

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7140231D

Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)

26.5

2

7220201D

Ngôn ngữ Anh (Đại trà)

24

3

7340120D

Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)

25

4

7340122D

Thương mại điện tử (Đại trà)

24

5

7340301C

Kế toán (CLC tiếng Việt)

23

6

7340301D

Kế toán (Đại trà)

24

7

7480108A

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)

23

8

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)

23

9

7480108D

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)

24

10

7480118D

Hệ thống nhúng và IoT

24

11

7480201A

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)

24

12

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)

24

13

7480201D

Công nghệ thông tin (Đại trà)

26

14

7480203D

Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)

25

15

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)

23

16

7510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

24

17

7510106D

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

22

18

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)

23

19

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)

22

20

7510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)

24

21

7510202A

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)

21

22

7510202C

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)

21

23

7510202D

Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)

24

24

7510202N

Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

21

25

7510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)

23

26

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)

23

27

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)

24

28

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)

23

29

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)

24

30

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)

24

31

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)

21

32

7510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)

22

33

7510208D

Năng lượng tái tạo (Đại trà)

22

34

7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)

22

35

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)

22

36

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)

24

37

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)

21

38

7510302D

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)

23

39

7510302N

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

21

40

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)

24

41

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)

23

42

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)

25

43

7510401D

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)

25

44

7510402D

Công nghệ vật liệu (Đại trà)

21

45

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)

22

46

7510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)

22

47

7510601C

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)

22

48

7510601D

Quản lý công nghiệp (Đại trà)

23

49

7510605D

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)

25

50

7520117D

Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)

21

51

7520212D

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)

23

52

7540101A

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)

24

53

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)

23

54

7540101D

Công nghệ thực phẩm (Đại trà)

24

55

7540209D

Công nghệ may (Đại trà)

21

56

7549002D

Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)

21

57

7580302D

Quản lý xây dựng (Đại trà)

22

58

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)

24

 

">

ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm trúng tuyển học bạ

友情链接